Vị trí lái
Chiều cao yên xe thấp 690mm, tay lái to bản kết hợp cùng bộ gác chân trước nằm ở trung tâm mang lại cho xe một hệ thống lái cân bằng và trung hòa.
Thân xe
Tông màu đen chủ đạo, mạnh mẽ làm nổi bật thiết kế gọn gàng của Rebel 300 cũng như tạo độ tương phản màu sắc cho xe.
Yên xe
Yên xe rời và được khâu liền mạch tạo cảm giác trau truốt cho tổng thể cả chiếc xe.
Đèn trước
Được thiết kế theo phong cách cổ điển, cùng viền đèn và thanh đỡ bằng nhôm đúc, mang lại tính thẩm mỹ cao, mặt kính có đường kính 135mm, mang lại độ chiếu sáng tốt.
Khung xe
Khung thép ống của xe kẹp chặt động cơ ở 3 vị trí và được thiết kế gọn gàng ở phần liền giữa bình xăng và yên xe, tối thiểu hoá việc vướng vào đùi người lái trong quá trình lái xe và dừng xe.
Hệ thống giảm xóc
Hệ thống giảm xóc trước loại phuộc ống lồng đường kính 41 mm, giảm xóc sau lò xo trụ đôi với bộ lốp to bản, tăng khả năng giữ thăng bằng và bám đường
Động cơ mạnh mẽ
Khối động cơ xy lanh đơn có dung tích 286.01cc, DOHC, làm mát bằng dung dịch, hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, và bộ cân bằng đối trọng. Động cơ 6 số, sản sinh công suất tối đa 20.3kW tại tua máy 8.000 vòng/phút và đạt mô men xoắn cực đại 25.1Nm tại tua máy 7.500 vòng/phút.
Vị trí ổ khóa đặc trưng
Ổ khoá điện của Rebel 300 được đặt phía dưới, bên trái thùng xăng - thiết kế truyền thống đặc trưng của dòng xe Cruiser
Bảng điều khiển
Bảng điều khiển của xe trang bị màn hình LCD dạng âm bản với nền ánh sáng xanh cùng với 1 nút bấm thiết lập chế độ, tôn vinh nét thiết kế tối giản của xe, đồng thời dễ dàng quan sát được những thông tin cần thiết.
Hệ thống phanh ABS
Rebel 300 được trang bị phanh đĩa đơn đường kính lớn 264mm với 2 pít-tông ở phía trước và phanh đĩa đơn đường kính 240mm với 1 pít-tông ở phía sau. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị trên cả 2 phanh, mang lại sự an toàn cao cho người điều khiển
Vị trí lái
Thân xe
Yên xe
Đèn trước
Khung xe
Hệ thống giảm xóc
Động cơ mạnh mẽ
Vị trí ổ khóa đặc trưng
Bảng điều khiển
Hệ thống phanh ABS
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân
170kg
Dài x Rộng x Cao
2,190mm x 820mm x 1,093mm
Khoảng cách trục bánh xe
1,490mm
Độ cao yên
690mm
Khoảng sáng gầm xe
149mm
Dung tích bình xăng
11.2L
Kích cỡ lốp trước/ sau
Trước: 130/90-16
Sau: 150/80-16
Sau: 150/80-16
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thuỷ lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực
Tỉ số nén
10.7:1
Loại động cơ
PGM-FI, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh
286.01cc
Đường kính x hành trình pít-tông
76mm x 63mm
Công suất tối đa
20.3 kW/8,000 vòng/phút
Mô-men cực đại
25.1 Nm/7,500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
1.4L khi thay nhớt
1.5L khi thay nhớt và bộ lọc
1.5L khi thay nhớt và bộ lọc
Hệ thống khởi động
Điện
Loại truyền động
Côn tay 6 số
Bảng giá & màu sắc
Đen đỏ
Đen
Bạc đen
Hotline hỗ trợ
Gọi để được tư vấn sản phẩm, dịch vụ
1800 5555 98
Email: cr@hondangocanh.vn
Đăng ký nhận tin