Thân xe vuốt gọn
Thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài giúp xe thanh thoát hơn.
Thiết kế phía sau trẻ trung
Cụm đèn hậu liền khối, được vuốt gọn tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung cho Blade 110 khi nhìn từ phía sau.
Tem xe mới phong cách
Honda Blade sở hữu tem mới ấn tượng và thuôn gọn dọc thân xe. Đặc biệt, phiên bản thể thao còn sở hữu tem xe mang phong cách "xe đua" giúp nâng cao vẻ thể thao cho xe và phong cách năng động cho người lái.
Ống xả thể thao
Ống xả chếch cao tạo vẻ đẹp khỏe khoắn, hòa quyện tuyệt vời với thiết kế năng động của chiếc xe.
Mặt đồng hồ hiện đại
Mặt đồng hồ hiện đại sở hữu đường nét tinh tế, các thông số được hiển thị đầy đủ, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện.
Sang số êm ái, dễ dàng
Việc rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số cho người lái cảm giác sang số êm ái, dễ dàng hơn.
Cảm giác lái xe nhẹ nhàng
Những ưu thế nổi bật như sự điều chỉnh mang tính tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý còn mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người điều khiển xe.
Ổ khóa đa năng 3 trong 1
Ổ khóa được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ - tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Khoảng cách gương chiếu hậu hợp lý
2 gương chiếu hậu được bố trí hợp lý với khoảng cách tương ứng chiều rộng tay lái giúp việc điều khiển xe và quan sát phía sau trở nên dễ dàng hơn.
Thân xe vuốt gọn
Thiết kế phía sau trẻ trung
Tem xe mới phong cách
Ống xả thể thao
Mặt đồng hồ hiện đại
Sang số êm ái, dễ dàng
Cảm giác lái xe nhẹ nhàng
Ổ khóa đa năng 3 trong 1
Khoảng cách gương chiếu hậu hợp lý
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân
Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg
Phiên bản thể thao: 99kg
Phiên bản thể thao: 99kg
Dài x Rộng x Cao
1.920 x 702 x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.217 mm
Độ cao yên
769 mm
Khoảng sáng gầm xe
141 mm
Dung tích bình xăng
3,7 lít
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Dung tích xy-lanh
109,1cm3
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
Kích cỡ lốp trước/ sau
Trước: 70/90 -17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Đường kính x hành trình pít-tông
50,0 mm x 55,6 mm
Tỉ số nén
9,0 : 1
Công suất tối đa
6,18 kW/7.500 vòng/phút
Mô-men cực đại
8,65 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp Số
Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động
Điện/ Đạp chân
Màu sắc
Màu Xanh B189
Màu Trắng NHB55
Màu Đen NHA76
Màu Đỏ R340
Màu Đỏ R340
Màu Đen NHB25
Màu Xanh B189
Hình ảnh đang được cập nhật
Hình ảnh đang được cập nhật
Hình ảnh đang được cập nhật
Phiên bản thể thao – Phanh đĩa, vành đúc
Phiên bản tiêu chuẩn – Phanh đĩa, vành nan hoa
Phiên bản tiêu chuẩn – Phanh cơ, vành nan hoa
Hotline hỗ trợ
Gọi để được tư vấn sản phẩm, dịch vụ
1800. 5555. 98
Email: info@hondangocanh.com
Fax: 036.3522.100
Đăng ký nhận tin