Thiết kế tổng thể
Những đường cong ấn tượng trải dài với những mảng tương phản sáng tối, mang lại cảm giác hiện đại và cao cấp cho phần vỏ đơn màu, được kết nối liền mạch suốt chiều dài thân xe. Thiết kế mới còn chú trọng sự kết nối giữa phần ốp vỏ trên và dưới của thân xe để tạo hình ảnh hài hòa, bề thế và mạnh mẽ.
Hệ thống đèn trước lớn
Hệ thống đèn trước lớn, một đặc trưng của dòng xe PCX nay đã được cải tiến, cùng với dải ốp nhựa chia tách đèn trước và đèn định vị giúp mang lại cảm giác bề thế mà vẫn thanh thoát. Đèn định vị và đèn xi nhan cấu thành từ những bóng đèn LED được thiết kế mảnh và dài, tạo cảm giác sắc sảo.
Cụm đèn hậu và đèn phanh
Đèn hậu thiết kế 2 tầng độc đáo, cách điệu từ hình chữ X, với kích thước lớn hơn cùng với đèn xi nhan vuốt gọn mang lại nét sắc sảo và gây ấn tượng mạnh khi nhìn từ phía sau.
Mặt đồng hồ LCD
Đồng hồ tốc độ LCD dạng âm bản hiện đại không chỉ tạo cảm giác cao cấp mà còn hiển thị sắc nét nhiều thông số như: vận tốc, thời gian, mức nhiên liệu.
Tư thế và cảm giác lái xe
Nhằm tăng cảm giác thoải mái khi lái xe, một đặc trưng của dòng xe PCX, đội ngũ phát triển đã thay đổi hệ thống khung xe để tăng sự vững chắc, giảm trọng lượng và tăng khả năng điều khiển. Khu vực để chân cũng được kéo dài để đảm bảo tư thế lái xe thoải mái.
Hệ thống truyền động cải tiến
Những cải tiến trong hệ thống truyền động giúp giảm thiểu ma sát và mang lại cảm giác tăng tốc mạnh dần đều trong dải tốc độ từ trung bình đến cao. Những cải tiến đó cũng giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe PCX mới.
Hệ thống hút gió và xả khí thải cải tiến
Bộ lọc gió lớn hơn, hệ thống ống xả được cải tiến khiến dòng khí di chuyển dễ dàng, giúp PCX mới tăng công suất và tuân thủ các quy định về khí thải mới nhất.
Hộc đựng đồ sau lớn hơn
Tuy thân xe vẫn giữ chiều rộng bằng phiên bản cũ, nhưng thể tích hộp đựng đồ xe mở rộng từ 27 lít lên 28 lít nhờ thay đổi vị trí để dụng cụ sửa chữa. Bên cạnh đó, PCX không chỉ được trang bị chốt dừng ở bản lề yên xe, tránh yên xe sập xuống khi đang lấy cất đồ; mà còn có thêm trợ lực mở yên, giúp thao tác trở nên dễ dàng hơn nhiều
Hộc dựng đồ trước thiết kế mới
Hộc đựng đồ trước giữ nguyên thể tích lớn, có thể chứa các vật dụng cần thiết khác, được thiết kế nắp mới to hơn, giúp người dùng dễ dàng thực hiện các thao tác đóng mở và lấy đồ.
Lốp xe và bánh xe mới
Kích thước lốp xe lớn cùng với độ cứng đượcc cải thiện giúp giảm mức thất thoát năng lượng do biến dạng lốp. Bánh xe mới với thiết kế 8 nan giúp giảm trọng lượng bánh xe, giúp cải thiện cảm giác lái và tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn
Thiết kế thời thượng
Thiết kế ổ khóa và chìa khóa thông thường được thay thế hoàn toàn bằng núm xoay khởi động có viền ánh sáng LED cao cấp bao quanh và thiết bị điều khiển FOB nhỏ gọn, tinh tế. Honda SMART Key mang lại sự an tâm và mức độ thỏa mãn cao hơn cho người sử dụng.
Hệ thống khóa thông minh
Hệ thống khoá thông minh, bao gồm: xác định vị trí xe, báo động chống trộm và khoá/mở xe từ xa, được trang bị trên tất cả các phiên bản PCX, giúp tăng cường khả năng chống trộm và mang lại cảm giác sang trọng, thời thượng cho khách hàng.
Giảm xóc
Phuộc sau đời mới có hành trình phuộc tăng thêm 15mm, sử dụng lò xo 3 cấp xoắn thay vì 2 cấp hiện tại, cho phép người lái tận hưởng cảm giác thoải mái hơn trong nhiều tình huống như lái xe qua các điều kiện mặt đường xấu trong thành thị hay lái xe trên những con đường ngoài thành phố.
Thiết kế tổng thể
Hệ thống đèn trước lớn
Cụm đèn hậu và đèn phanh
Mặt đồng hồ LCD
Tư thế và cảm giác lái xe
Hệ thống truyền động cải tiến
Hệ thống hút gió và xả khí thải cải tiến
Động cơ eSP
Hộc đựng đồ sau lớn hơn
Hộc dựng đồ trước thiết kế mới
Lốp xe và bánh xe mới
Hệ thống khóa thông minh
Giảm xóc
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân
130 kg
Dài x Rộng x Cao
1.931 x 737 x 1.103 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.315 mm
Độ cao yên
761mm
Khoảng sáng gầm xe
115mm
Dung tích bình xăng
8 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau
Trước: 90/90 – 14 M/C 46P
Sau: 100/90 – 14 M/C 57P
Sau: 100/90 – 14 M/C 57P
Phuộc trước
Ống lồng
Phuộc sau
Lò xo trụ
Tỉ số nén
11:1
Loại động cơ
PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh
124,9cm³
Đường kính x hành trình pít-tông
52,4 mm x 57,9 mm
Công suất tối đa
8,6kW/ 8.500 vòng/ phút
Mô-men cực đại
11,7N.m/ 5.000 vòng/ phút
Dung tích nhớt máy
0,8 lít (thay dầu)
0,9 lít (rã máy)
0,9 lít (rã máy)
Loại truyền động
Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện
Bảng giá & màu sắc
Màu Bạc mờ
Màu Bạc Mờ Đen
Màu Trắng Đen
Màu Bạc Đen
Màu Đen
Màu Đỏ
Hotline hỗ trợ
Gọi để được tư vấn sản phẩm, dịch vụ
1800 5555 98
Email: cr@hondangocanh.vn
Đăng ký nhận tin